1 Sử Ký 6:69-81 Kinh Thánh Bản Truyền Thống Hiệu Đính (RVV11)

69. A-gia-lôn và các đồng cỏ chung quanh, Gát Rim-môn và các đồng cỏ chung quanh;

70. và từ trong nửa bộ tộc Ma-na-se, họ nhận được A-ne và các đồng cỏ chung quanh, Bi-lê-am và các đồng cỏ chung quanh. Người ta cấp các thành ấy cho những người còn sót lại của gia tộc Kê-hát.

71. Từ trong các gia tộc của nửa bộ tộc Ma-na-se, con cháu Ghẹt-sôn nhận được Gô-lan ở đất Ba-san và các đồng cỏ chung quanh, Ách-ta-rốt và các đồng cỏ chung quanh.

72. Từ bộ tộc Y-sa-ca, họ nhận được Kê-đe và các đồng cỏ chung quanh, Đáp-bê-rát và các đồng cỏ chung quanh,

73. Ra-mốt và các đồng cỏ chung quanh, A-nem và các đồng cỏ chung quanh.

74. Từ bộ tộc A-se, họ nhận được Ma-sanh và các đồng cỏ chung quanh, Áp-đôn và các đồng cỏ chung quanh,

75. Hu-cô và các đồng cỏ chung quanh, Rê-hốp và các đồng cỏ chung quanh.

76. Từ bộ tộc Nép-ta-li, họ nhận được Kê-đe trong Ga-li-lê và các đồng cỏ chung quanh, Ham-môn và các đồng cỏ chung quanh, Ki-ri-a-ta-im và các đồng cỏ chung quanh.

77. Từ bộ tộc Sa-bu-lôn, số còn lại của con cháu Mê-ra-ri nhận được Ri-mô-nô và các đồng cỏ chung quanh, Tha-bô và các đồng cỏ chung quanh.

78. Từ bộ tộc Ru-bên ở bên kia sông Giô-đanh về phía đông, đối diện Giê-ri-cô, họ nhận được Bết-se trong hoang mạc và các đồng cỏ chung quanh, Gia-xa và các đồng cỏ chung quanh,

79. Kê-đê-mốt và các đồng cỏ chung quanh, Mê-phát và các đồng cỏ chung quanh.

80. Từ bộ tộc Gát, họ nhận được Ra-mốt ở đất Ga-la-át và các đồng cỏ chung quanh, Ma-ha-na-im và các đồng cỏ chung quanh,

81. Hết-bôn và các đồng cỏ chung quanh, Gia-ê-xe và các đồng cỏ chung quanh.

1 Sử Ký 6