1 Sử-Ký 6:6-18 Ban Dich 2011 (BD2011)

6. U-xi sinh Xê-ra-hi-a. Xê-ra-hi-a sinh Mê-ra-giốt.

7. Mê-ra-giốt sinh A-ma-ri-a. A-ma-ri-a sinh A-hi-túp.

8. A-hi-túp sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh A-hi-ma-a.

9. A-hi-ma-a sinh A-xa-ri-a. A-xa-ri-a sinh Giô-ha-nan.

10. Giô-ha-nan sinh A-xa-ri-a, người làm tư tế trong đền thờ do Sa-lô-môn xây ở Giê-ru-sa-lem.

11. A-xa-ri-a sinh A-ma-ri-a. A-ma-ri-a sinh A-hi-túp.

12. A-hi-túp sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh Sanh-lum.

13. Sanh-lum sinh Hinh-ki-a. Hinh-ki-a sinh A-xa-ri-a.

14. A-xa-ri-a sinh Sê-ra-gia. Sê-ra-gia sinh Giê-hô-xa-đát.

15. Giê-hô-xa-đát bị đem đi lưu đày khi CHÚA dùng tay Nê-bu-cát-nê-xa phạt dân Giu-đa và dân Giê-ru-sa-lem bị lưu đày.

16. Các con của Lê-vi là Ghẹt-sôm, Kê-hát, và Mê-ra-ri.

17. Ðây là tên các con của Ghẹt-sôm: Líp-ni và Si-mê-i.

18. Các con của Kê-hát là Am-ram, Ít-ha, Hếp-rôn, và U-xi-ên.

1 Sử-Ký 6